Từ điển Thiều Chửu
遑 - hoàng
① Kíp, gấp. Như hoàng bách 遑迫 vội vàng. ||② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thi Kinh 詩經) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.

Từ điển Trần Văn Chánh
遑 - hoàng
(văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi: 不 遑 Không rỗi; 莫敢或遑 Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh); ② Kíp, gấp: 遑迫 Gấp rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遑 - hoàng
Rảnh rang, nhàn hạ — Nghỉ ngơi thong thả.


傽遑 - chương hoàng ||